Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai