Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngàn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Vũ, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đình Thế Vũ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Vũ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 8/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai