Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán Nam Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đức Cừ, nguyên quán Duy Tân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cừ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An