Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Nam, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Phả, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dược sơn - Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Sơn, nguyên quán Dược sơn - Hưng đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chí Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Tuyền, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 15 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chí, nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thị Chí, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Bình, nguyên quán Tấp xá - Thạch Quang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị