Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Vũ Dệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Định - Xã Phương Định - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Trịnh, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trịnh, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh