Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Tách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tách, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tách, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tách, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 02/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tách, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tách, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Tách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Tách, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị