Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đỗ Công Banh, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 24871, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Banh, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Banh, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Banh, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Banh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Banh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Banh (Cẩm), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Gia Banh, nguyên quán Chàng tràng - Phú lương - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Banh (Cẩm), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Banh, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai