Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Đào, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Chí Hạnh, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Chí Lớn, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Chí Luận, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh