Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đăng Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thái thuỷ - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh