Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ba, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc