Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân An - Xã Tân An - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Lân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hồng Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 23/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh