Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Lực, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Tiến Lực, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Lực, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh