Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hải Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Hải Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thái Bằng, nguyên quán Quảng Ngãi - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Bằng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Công Bằng, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh