Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Dân, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nhân Dân, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Dân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh