Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Lâm, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Lâm, nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1947, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Gia Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lâm, nguyên quán Hải Nhân - Gia Lâm - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh