Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Minh Tân, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Tân, nguyên quán Vũ Tiến - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình mỹ - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Tân Minh, nguyên quán Bình mỹ - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Minh Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tân Minh, nguyên quán Tư Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh