Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 8/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đông Mộc, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Trọng Đông, nguyên quán Âu Cơ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 7/10/1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An