Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Điệc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ An Quốc, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc An, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quốc Anh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24512, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24512, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Quốc Cường, nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Duy, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Hồng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Cơ - Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Hùng, nguyên quán Đức Cơ - Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị