Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Đại, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Yên hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đại, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Quang Đại, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quang Minh Đại, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị