Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Vũ Sỹ Toàn, nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Sỹ, nguyên quán Vũ Lễ - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Sỹ, nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh