Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thế Công, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Đình, nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Định, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Thế Dũng, nguyên quán Nga Thiên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thế Hải, nguyên quán Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Thế Hiệp, nguyên quán Nam Trực - Hà Nam hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh