Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kim Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Liễu, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Liễu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lưu Thị Liễu, nguyên quán Tịnh Minh - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước