Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thế Thanh, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thanh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thế Thanh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thế Thanh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thế Thanh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh