Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hành, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Phúc Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hành, nguyên quán Nhân Huế - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hành, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hành, nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 04/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hành, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Thanh Đình – Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hành, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh