Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vũ Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thư - Xã Kim Thư - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đăng Văn Lượng, nguyên quán Phú Thị - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Lượng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Lượng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị