Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Ông Đình - Xã Ông Đình - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mẫn, nguyên quán Hồng Lý - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Mẫn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mẫn, nguyên quán Tam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mẫn, nguyên quán Đông Thạnh - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mẫn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị