Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 27/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Tề, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tề Văn Thái, nguyên quán Tân yên - Tam Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Tề, nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tề, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị