Nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng
Liệt sĩ NG VĂN VẠN, nguyên quán Mỹ Hòa - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 31 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lâm - Đồng Khánh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Mai Lâm - Đồng Khánh - Hà Nội, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1941, hi sinh 29/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 18/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Vạn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị