Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Vần, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Vần, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Hải - Đông Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Vần, nguyên quán Thuận Hải - Đông Chí - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Vần, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vần, nguyên quán Phú Đức - Thái Bình hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vần, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vần, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vần, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước