Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh)
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh), sinh 1949, hi sinh 20/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nghĩa hưng - Xã Nghĩa Hưng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc