Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Xá - Xã Vĩnh Xá - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đạo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán Hoằng Đạo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình