Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nguyễn Trãi - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Vũ Dệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Định - Xã Phương Định - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Trịnh, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trịnh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Xuân, nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị