Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 26/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 31/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vương, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 3/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Bá Thị, nguyên quán Tấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bá Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bá Thị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bá Lộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 6/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội