Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Lý - Xã Hải Lý - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Lang Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Vương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Hữu Đức, nguyên quán Biên Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vương Văn Hữu, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Vương Hữu Quang, nguyên quán Bình Triều - Chăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh