Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Huy Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vương, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Viết Châu, nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vương Viết Lan, nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Viết Tam, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An