Nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trơn An - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lụa, nguyên quán Trơn An - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 24/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lụa, nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hải - TX Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Yên Hải - TX Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị