Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Vi, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Vi, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lâm - Hiệp - Xã Cát Lâm - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vi Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Công Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Nhân, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh