Nguyên quán Quốc Dân - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hồng, nguyên quán Quốc Dân - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Thu - Đức Huê - Long An
Liệt sĩ vi văn Hồng, nguyên quán Ba Thu - Đức Huê - Long An, sinh 1947, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Hồng Phương, nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Hồng Xương, nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 13/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh