Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hệ, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Hệ, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định hi sinh 17/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 02/1950, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang