Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vi, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vi, nguyên quán Chí Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Tính, nguyên quán Nam Thắng - Ninh Bình - Nam Hà hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Vi, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vi, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh