Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hà Phúc - Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Tiến Thịnh, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh