Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quầy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Duy Quầy, nguyên quán Tân Lương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổng Kọt - Hà Giang - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quẫy, nguyên quán Tổng Kọt - Hà Giang - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 08/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Văn Quay, nguyên quán Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Quày, nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quây, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lũng - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quẩy, nguyên quán Vĩnh Lũng - Vĩnh Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Văn Quầy, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An xá - Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quay, nguyên quán An xá - Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh