Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ C . H . Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - C - Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng . c . Khái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Cơ, nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Cơ, nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hồng Cơ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Cơ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 21 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Cơ, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước