Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 17/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hà Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Bãi Sậy - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Minh Thuận - Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Đình Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Miếc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị