Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Ngung, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhí, nguyên quán Đại Yên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Nhiên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1938, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Nhơn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nhớn, nguyên quán Tân Hưng - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nhự, nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An