Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Nam, nguyên quán Liên Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nàng, nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Văn Nên, nguyên quán Nhân Phú - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Ngát, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Ngũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào văn Ngữ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Ngự, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh