Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Đồng, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 12/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Đua, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Văn Dục, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị