Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đào, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đào, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Điền, nguyên quán Châu can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Đinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Định, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Đức, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Dung, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị