Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đôn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đôn Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đôn Ngô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Đôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng (10.Trang ) Đôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 8/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quý Đôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên