Nguyên quán MINH THẠNH
Liệt sĩ ĐẶNG ĐÌNH QUÍ, nguyên quán MINH THẠNH hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tạo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thái, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê Hà Tĩnh hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Thám, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương nôi - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán Dương nôi - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh